🔍
Search:
HUẤN LUYỆN
🌟
HUẤN LUYỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
동물에게 재주를 가르치고 훈련시키는 사람.
1
HUẤN LUYỆN VIÊN:
Người dạy và đào tạo tài năng cho động vật.
-
Động từ
-
1
군인으로서 전투에 필요한 것을 훈련하다.
1
HUẤN LUYỆN:
Rèn luyện những điều cần thiết trong chiến đấu đối với một binh sĩ.
-
2
훈련을 자꾸 되풀이하여 쌓다.
2
HUẤN LUYỆN:
Lặp đi lặp lại việc rèn luyện một cách liên tục và tích lũy những điều đó.
-
Danh từ
-
1
태권도나 검도, 바둑 등의 무술이나 기예를 가르치는 사람. 또는 그 자격.
1
VÕ SƯ, HUẤN LUYỆN VIÊN:
Người dạy võ thuật hoặc kỹ nghệ như Taekwondo hay kiếm đạo, cờ vây... Hoặc tư cách đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 지식이나 기술 등을 가르치기 위하여 짧은 기간 동안 여는 모임.
1
LỚP DẠY, LỚP HUẤN LUYỆN:
Nhóm họp mở ra trong một khoảng thời gian ngắn để dạy kiến thức hay kỹ thuật nào đó.
-
Danh từ
-
1
일정한 기간 동안 어떤 지식이나 기술 등을 배우고 익히도록 가르치는 곳.
1
NƠI HUẤN LUYỆN, NƠI DẠY:
Nơi dạy để học và thấm nhuần kiến thức hay kỹ thuật nào đó trong suốt một khoảng thời gian nhất định.
-
Động từ
-
1
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익히게 하다.
1
HUẤN LUYỆN:
Bắt lặp lại và làm cho thuần thục một động tác hay tư thế cơ bản.
-
2
가르쳐서 익히게 하다.
2
ĐÀO TẠO, LUYỆN:
Dạy và làm cho quen thuộc.
-
Danh từ
-
1
일정한 기간 동안 어떤 지식이나 기술 등을 배우고 익히도록 가르침.
1
VIỆC HUẤN LUYỆN, VIỆC DẠY:
Việc dạy để học và thấm nhuần kiến thức hay kỹ thuật nào đó trong suốt một khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
군인으로서 전투에 필요한 것을 훈련함.
1
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự rèn luyện những điều cần thiết trong chiến đấu đối với một binh sĩ.
-
2
훈련을 자꾸 되풀이하여 쌓음.
2
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự lặp đi lặp lại việc rèn luyện một cách liên tục và tích lũy những điều đó.
-
Danh từ
-
1
단체나 모임에서 정신을 단련하거나 학문 등을 익히기 위해 갖는 모임.
1
ĐỢT BỒI DƯỠNG, ĐỢT HUẤN LUYỆN:
Cuộc hội họp của đoàn thể hay tổ chức nào đó để làm quen với kiến thức hoặc rèn luyện tinh thần.
-
Động từ
-
1
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익히다.
1
RÈN LUYỆN, TẬP LUYỆN:
Lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...
-
2
가르쳐서 익히게 하다.
2
HUẤN LUYỆN:
Dạy và làm cho quen thuộc.
-
Danh từ
-
1
운동 선수들이 단체로 숙식하며 훈련할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 곳.
1
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THỂ DỤC THỂ THAO:
Nơi trang bị các thiết bị để các vận động viên thể thao có thể huấn luyện và ăn ngủ theo đoàn thể.
-
☆☆
Danh từ
-
1
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익힘.
1
SỰ RÈN LUYỆN, SỰ TẬP LUYỆN:
Việc lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...
-
2
가르쳐서 익히게 함.
2
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự dạy bảo và làm cho trở nên quen thuộc.
-
Danh từ
-
1
학문과 기술을 가르치는 관리.
1
GIÁO VIÊN, CÁN BỘ GIẢNG DẠY:
Người quản lý giảng dạy kỹ thuật hoặc học vấn
-
2
군대에서 군사들을 교육하거나 훈련하는 일을 맡은 장교.
2
SĨ QUAN HUẤN LUYỆN:
Sĩ quan làm công việc huấn luyện hoặc giáo dục binh lính ở trong quân đội.
-
Động từ
-
1
기본자세나 동작 등이 되풀이되어 익혀지다.
1
ĐƯỢC RÈN LUYỆN, ĐƯỢC TẬP LUYỆN:
Tư thế cơ bản hay động tác... được lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc.
-
2
배워서 익히게 되다.
2
ĐƯỢC HUẤN LUYỆN:
Học và trở nên quen thuộc.
-
Động từ
-
1
쇠붙이를 불에 달군 후 두드려서 단단하게 하다.
1
TÔI LUYỆN:
Đập để làm cho rắn chắc sau khi nung sắt trong lửa.
-
2
몸과 마음을 강하고 튼튼하게 하다.
2
RÈN LUYỆN:
Làm cho thân thể và tinh thần trở nên mạnh mẽ và rắn rỏi.
-
3
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해지게 하다.
3
ĐÀO TẠO, TÔI LUYỆN, HUẤN LUYỆN:
Trải qua việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và làm cho trở nên quen thuộc.
-
☆
Danh từ
-
1
쇠붙이를 불에 달군 후 두드려서 단단하게 함.
1
SỰ TÔI LUYỆN:
Việc đập để làm cho rắn chắc sau khi nung sắt trong lửa.
-
2
몸과 마음을 강하고 튼튼하게 함.
2
SỰ RÈN LUYỆN:
Việc trải qua một việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해짐. 또는 그렇게 함.
3
SỰ ĐÀO TẠO, SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự trải qua việc lặp đi lặp lại công việc nào đó và trở nên quen thuộc. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1
주로 몸의 힘을 기르기 위해 하는 운동.
1
SỰ TẬP LUYỆN, SỰ RÈN LUYỆN, SỰ HUẤN LUYỆN, SỰ ĐÀO TẠO:
Việc vận động chủ yếu để rèn sức mạnh của cơ thể.
-
Động từ
-
1
지도하고 가르치다.
1
HƯỚNG ĐẠO, CHỈ BẢO:
Chỉ đạo và dạy bảo.
-
2
운동 경기의 기술이나 전술을 선수들에게 지도하고 훈련시키다.
2
(HUẤN LUYỆN VIÊN) CHỈ ĐẠO, HUẤN LUYỆN:
Chỉ đạo và huấn luyện các cầu thủ về kĩ thuật hay chiến thuật của trận đấu thể thao.
-
Động từ
-
1
쇠붙이가 불에 달구어진 후 두들겨져서 단단해지다.
1
ĐƯỢC TÔI LUYỆN:
Sắt được đập để trở nên rắn chắc sau khi được nung trong lửa.
-
2
몸과 마음이 강하고 튼튼해지다.
2
ĐƯỢC RÈN LUYỆN:
Thân thể và tinh thần trở nên mạnh mẽ và rắn rỏi.
-
3
어떤 일을 반복하여 겪으면서 익숙해지다.
3
ĐƯỢC HUẤN LUYỆN, ĐƯỢC ĐÀO TẠO:
Trải qua việc nào đó một cách lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc.
-
Danh từ
-
1
훈련을 하기 위해 시설 등을 갖춘 곳. 또는 그런 기관.
1
CƠ SỞ HUẤN LUYỆN, TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN, TRƯỜNG HUẤN LUYỆN:
Nơi trang bị cơ sở vật chất dành cho việc huấn luyện. Hoặc cơ quan như vậy.
🌟
HUẤN LUYỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 잘하기 위해 연습하거나 훈련하는 양.
1.
KHỐI LƯỢNG THỰC HÀNH:
Khối lượng công việc được luyện tập hoặc được huấn luyện để có thể làm tốt việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
단체나 조직에 속한 사람들이 부름을 받아 모이다.
1.
ĐƯỢC TRIỆU TẬP, ĐƯỢC NHÓM HỌP:
Những người thuộc đoàn thể hay tổ chức được gọi tập trung.
-
2.
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 병역 의무를 마친 사람이 군대에 불려 들어가 군인이 되다.
2.
ĐƯỢC TRIỆU TẬP, ĐƯỢC HUY ĐỘNG, ĐƯỢC TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự được gọi nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...
-
Danh từ
-
1.
국가의 큰 행사에서 의식을 진행하기 위해 특별히 조직되고 훈련된 부대.
1.
ĐỘI BINH DIỄU HÀNH, ĐỘI KIÊU BINH:
Đơn vị bộ đội được tổ chức và huấn luyện đặc biệt nhằm tiến hành nghi thức tại sự kiện lớn của quốc gia.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여럿이 함께 앉을 수 있는 긴 의자.
1.
GHẾ DÀI, BĂNG GHẾ:
Ghế dài mà nhiều người có thể cùng ngồi.
-
2.
운동 경기장에서, 감독과 선수들이 앉는 자리.
2.
BĂNG GHẾ:
Ghế mà huấn luyện viên và các cầu thủ ngồi trong sân đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
적을 갑자기 공격하기 위해 특별히 만들어 훈련한 부대.
1.
ĐỘI ĐẶC CÔNG:
Đơn vị được thành lập rồi huấn luyện đặc biệt để bất ngờ tấn công quân địch.
-
Danh từ
-
1.
바다와 땅 어디에서도 싸울 수 있도록 조직되고 훈련된 부대.
1.
QUÂN CHỦNG HẢI QUÂN, HẢI QUÂN ĐÁNH BỘ:
Quân đội được tổ chức và được huấn luyện để có thể chiến đấu ở cả biển và đất liền.
-
Danh từ
-
1.
대학에서, 교수의 밑에서 연구와 사무를 돕는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1.
TRỢ GIẢNG:
Chức vụ giúp đỡ nghiên cứu và việc văn phòng cho giáo sư ở trường đại học. Hoặc người giữ chức vụ đó.
-
2.
군대에서, 군사 교육이나 군사 훈련을 할 때 교관을 돕는 사병.
2.
TRỢ GIẢNG:
Binh sĩ giúp đỡ giáo quan khi huấn luyện binh sĩ hay giảng dạy quân sự trong quân đội.
-
Danh từ
-
1.
물건을 오래 사용하여 표면이 매끄럽게 쓰기에 편한 상태.
1.
ĐỘ BÓNG, ĐỘ SÁNG:
Trạng thái đồ vật dùng đã lâu nên bề mặt nhẵn bóng, tiện cho việc sử dụng.
-
2.
사람이나 동물이 오랜 훈련이나 교육을 받아 말을 잘 듣고 다루기 쉽게 만드는 것.
2.
SỰ THUẦN HOÁ, SỰ THUẦN DƯỠNG:
Việc làm cho con người hay động vật trở nên biết nghe lời và dễ sai khiến vì được huấn luyện và giáo dục lâu.
-
Danh từ
-
1.
강의나 강습을 받을 수 있는 증명서.
1.
THẺ NGHE GIẢNG:
Giấy chứng nhận có thể tiếp nhận bài giảng hoặc khoá huấn luyện.
-
None
-
1.
군대에서 특별한 작전을 하기 위하여 훈련된 부대.
1.
ĐƠN VỊ ĐẶC CHỦNG:
Đơn vị được huấn luyện để thực hiện tác chiến đặc biệt theo kế hoạch trong quân đội.
-
Danh từ
-
1.
작은 이빨이 있고 주둥이가 가늘고 길며 머리가 좋아 기르며 훈련을 시키기도 하는 작은 고래.
1.
CÁ HEO:
Loài cá heo nhỏ, răng nhỏ, miệng dẹt và dài, rất thông minh có thể nuôi và huấn luyện được.
-
Danh từ
-
1.
복무를 지원한 대학생에게 군사 교육과 훈련을 실시하여 졸업 후 장교로 임명하는 군사 교육단.
1.
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN SĨ QUAN DỰ BỊ, ROTC (RESERVE OFFICERS' TRAINING CORPS):
Chương trình đào tạo quân sự thực hiện huấn luyện và đào tạo quân sự cho các sinh viên đăng ký phục vụ và sau khi tốt nghiệp được bổ nhiệm làm sĩ quan.
-
Danh từ
-
1.
사냥할 때 이용하기 위해 훈련시킨 개.
1.
CHÓ SĂN:
Con chó được huấn luyện để dùng vào việc săn bắn.
-
Danh từ
-
1.
각 부대에 배치되기 전에 훈련 기관에서 훈련을 받는 병사.
1.
BINH SĨ ĐƯỢC TẬP HUẤN:
Binh sĩ được huấn luyện ở các cơ sở huấn luyện trước khi được bố trí về các doanh trại.
-
Danh từ
-
1.
훈련을 받고 있는 학생.
1.
HỌC VIÊN:
Học sinh đang được huấn luyện.
-
Danh từ
-
1.
강의나 강습을 받는 사람.
1.
NGƯỜI NGHE GIẢNG:
Người tiếp nhận bài giảng hay khoá huấn luyện.
-
Danh từ
-
1.
유독 가스를 넣어 사람을 죽이는 방.
1.
BUỒNG HƠI NGẠT, BUỒNG TRA TẤN BẰNG GA:
Phòng cho khí độc vào và giết người.
-
2.
군대에서, 가스전에 대비하기 위해 최루 가스를 넣고 방독면을 쓰고 훈련하는 방.
2.
PHÒNG HUẤN LUYỆN KHÍ GA:
Phòng cho hơi cay vào rồi mang mặt nạ phòng độc và huấn luyện nhằm đối phó với trận chiến hơi ga, trong quân đội.
-
Danh từ
-
1.
학문과 기술을 가르치는 관리.
1.
GIÁO VIÊN, CÁN BỘ GIẢNG DẠY:
Người quản lý giảng dạy kỹ thuật hoặc học vấn
-
2.
군대에서 군사들을 교육하거나 훈련하는 일을 맡은 장교.
2.
SĨ QUAN HUẤN LUYỆN:
Sĩ quan làm công việc huấn luyện hoặc giáo dục binh lính ở trong quân đội.
-
Động từ
-
1.
단체나 조직에 속한 사람들을 불러 모으다.
1.
TRIỆU TẬP, NHÓM HỌP:
Gọi tập trung những người thuộc đoàn thể hay tổ chức.
-
2.
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 국가가 병역 의무를 마친 사람을 군대에 불러들여 군인이 되게 하다.
2.
TRIỆU TẬP, HUY ĐỘNG, TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Quốc gia gọi người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...
-
☆
Danh từ
-
2.
지도하고 가르침.
2.
SỰ CHỈ DẠY:
Sự chỉ đạo và dạy bảo.
-
1.
운동 경기의 기술이나 전술을 선수들에게 지도하고 훈련시키는 일.
1.
SỰ HUẤN LUYỆN, HUẤN LUYỆN VIÊN:
Công việc hướng dẫn chủ yếu các kỹ thuật trong thể thao. Hoặc người làm công việc đó.
-
3.
운동 경기의 기술이나 전술을 선수들에게 지도하고 훈련시키는 사람.
3.
HUẤN LUYỆN VIÊN:
Người chỉ đạo và huấn luyện các cầu thủ về kĩ thuật hay chiến thuật của trận đấu thể thao.